-
Địa chỉ
Số 57, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. Hòa Cường Nam, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
-
Email
dawacojsc
-
Số điện thoại
0236 369 6632
-
Website
dawaco.com.vn
- Ngày thành lập
-
Lĩnh vực
Cấp nước
-
Loại hình doanh nghiệp
Cổ phần
-
Năm cổ phần
2016
-
Tỉ lệ vốn nhà nước
60.08 %
Mô tả ngắn về doanh nghiệp
Trụ sở Công ty
Công ty Cấp nước ĐÀ Nẵng được hình thành khoảng những năm 1945-1950. Tháng 6/2010, Công ty Cấp nước Đà Nẵng đã chuyển mô hình tổ chức hoạt động từ Doanh nghiệp nhà nước sang Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên nhằm nâng cao năng lực hoạt động, chất lượng và hiệu quả quản lý doanh nghiệp.
Hiện nay, cơ cấu sản xuất kinh doanh ngoài 2 ngành chính là Sản xuất nước và Xây lắp, Công ty còn hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh nước uống tinh khiết đóng chai, kinh doanh vật tư chuyên ngành cấp nước, tư vấn thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước.
Toàn công ty có 287 km đường ống cấp I (Ø >200); 253 km đường ống cấp II (Ø 100 đến 200) và trên 3.000km đường ống cấp III; với tổng số đấu nối là 120.000 đồng hồ. Tỷ lệ dân số được cấp nước sạch trong 6 quận nội thành trên 65%, có 130.000 hộ gia đình với khoảng 500.000 nhân khẩu được dùng nước sạch, tính bình quân mức độ tiêu thụ nước của người dân thành phố đạt 128 lít/người/ngày.
Với khả năng cấp nước hiện nay Công ty đã đáp ứng được nhu cầu dùng nước sạch của người dân thành phố với áp lực nước trong mạng lưới hệ thống cấp nước Đà Nẵng đang ở mức từ 0,5 – 2,7 bar (tương đương 5 – 27 mét cột nước) và chất lượng nước cấp đạt Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống được ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ ngày 18/4/2002.
SỐ LIỆU CẤP NƯỚC (Năm: 2018) | ||||||||||||||||||||
# | Năm | (m3/ngđ) |
được cung cấp nước sạch (%) |
đấu nối |
đường ống cn (km) |
(%) |
(Kw/h/m3) |
nước bình quân (l/người/ng) |
bình quân (đồng/m3) |
(tấn) |
(triệu đồng) |
(triệu đồng) |
(Chi phí/Doanh thu) |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết kế | Vận hành | Tổng | Vận chuyển | Phân phối | Bình quân | Sinh hoạt | Kinh doanh | Hành chính | Sản xuất | |||||||||||
1 | 2018 | 213000.00 | 258435.00 | 92.98% | 282181 | 293 | 177 | 2745 | 14 | 0.2510 | 143 | - | 4580 | 16302 | 7565 | 10759 | - | 499364.00 | 130980.00 | 0.70 |
DANH SÁCH NHÀ MÁY/XÍ NGHIỆP CẤP NƯỚC (Năm: 2018) | ||||||||||
(m3/ngđ) |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết kế | Vận hành | Loại bể lắng | Loại bể lọc | Khử trùng | Tự động | Bán tự động | Thủ công | |||
1 | Nhà máy nước Cầu Đỏ | 170000.00 | 206242.00 | Nước mặt | Lắng Lamen/ Lắng ngang | Lọc nhanh 2 lớp vật liệu lọc | Clo lỏng | - | Bán tự động | - |
2 | Nhà máy nước Sân Bay | 30000.00 | 43191.00 | Nước mặt | Lắng Lamen/ Lắng Ly tâm | Lọc nhanh 2 lớp vật liệu lọc | Clo lỏng | - | Bán tự động | - |
3 | Nhà máy nước Sơn Trà | 9000.00 | 6177.00 | Nước mặt | Lắng Lamen | Công nghệ lọc Perfector-R | Clo lỏng | - | - | Thủ công |
4 | Trạm Cấp nước Phú Sơn | 2000.00 | 1562.00 | Nước mặt | Bể lắng ngang | Lọc áp lực | Clo bột | - | - | Thủ công |
5 | Trạm Cấp nước Khe Lanh | 2000.00 | 1263.00 | Nước mặt | - | Lọc áp lực | Clo bột | - | - | Thủ công |