Đây là hoạt động giao lưu văn hóa thể thao giữa các đơn vị là hội viên của Chi hội với mục đích là để duy trì và phát triển phong trào văn hóa thể thao cho cán bộ và người lao động trong ngành cấp nước trong khu vực.
Hoạt động này đươc tổ chức 2 năm một lần, tạo ra sân chơi vui vẻ và rất bổ ích để CBCNV và người lao động của các đơn vị hội viên có điều kiện giao lưu học hỏi trao đổi kinh nghiệm, nhằm tăng cường sự hiểu biết thắt chặt tình đoàn kết, động viên khích lệ các đơn vị hội viên.
Hội thao - Hội diễn văn nghệ của Chi hội cấp nước Miền Bắc lần này thu hút 386 vận động viên và diễn viên tham gia tranh tài ở các nội dung: cầu lông, bóng bàn, tennis, kéo co, bóng đá và biểu diễn văn nghệ.
Với phương châm: “Giao lưu học hỏi, Đoàn kết và thân ái”, các vận động viên, diễn viên đã thi đấu nhiệt tình, hết mình. Sau 3 ngày thi đấu, kết quả chung cuộc như sau:
KẾT QUẢ HỘI THAO Môn: Cầu lông - Nội dung: Đơn nam |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Trần Anh Khánh |
Cty CP CTN số 1 Vĩnh Phúc |
Nhất |
|
|||
2 |
Đường Lưu San |
Cty CP CTN số 1 Vĩnh Phúc |
Nhì |
|
|||
3 |
Trần Văn Long |
Cty TNHH MTV KDNS Nam Định |
Ba |
|
|||
4 |
Trần Tuấn Anh |
Cty TNHH MTV cấp nước Nghệ An |
Ba |
|
|||
Môn: Cầu lông - Nội dung: Đơn nữ |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Nguyễn Thị Thảo |
Cty TNHH CP Nước sạch Thái Bình |
Nhất |
|
|||
2 |
Nguyễn Thị Xuân |
Cty TNHH MTV cấp nước |
Nhì |
|
|||
3 |
Phạm Thị Kim Loan |
Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La |
Ba |
|
|||
4 |
Nguyễn Thị Tâm |
Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La |
Ba |
|
|||
Môn: Cầu lông - Nội dung: Đôi nam |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Lê Đức Thọ |
Cty TNHH CP Nước sạch Thái Bình |
Nhất |
|
|||
|
|||||||
2 |
Nguyễn Hoàng Lân |
Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La |
Nhì |
|
|||
|
|||||||
3 |
Lê Văn Khánh |
Cty TNHH MTV cấp nước |
Ba |
|
|||
|
|||||||
4 |
An Ngọc Vũ |
Cty TNHH MTV CTN |
Ba |
|
|||
|
|||||||
Môn: Cầu lông - Nội dung: Đôi nữ |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Hà Thị Thu Hương |
Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La |
Nhất |
|
|||
|
|||||||
2 |
Nguyễn Thị Tâm |
Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La |
Nhì |
|
|||
|
|||||||
3 |
Hoàng Thị Thảo |
Cty TNHH MTV CTN |
Ba |
|
|||
|
|||||||
Môn: Cầu lông - Nội dung: Đôi nam nữ |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Mai Xuân Quảng |
Cty TNHH CP Nước sạch |
Nhất |
|
|||
|
|||||||
2 |
Điêu Chính Trung |
Công ty cổ phần Cấp nước |
Nhì |
|
|||
|
|||||||
3 |
Nguyễn Hoàng Lân |
Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La |
Ba |
|
|||
|
|||||||
4 |
Lê mạnh Tùng |
Cty TNHH 1TV KD nước sạch Ninh Bình |
Ba |
|
|||
|
|||||||
Môn: Cầu lông - Nội dung: Đôi nam cán bộ quản lý |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Nguyễn Thiên Bắc |
Cty TNHH CP Nước sạch |
Nhất |
|
|||
|
|||||||
2 |
Bùi Văn Đính |
Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La |
Nhì |
|
|||
|
|||||||
3 |
Hướng Xuân Công |
Cty TNHH MTV CTN |
Ba |
|
|||
|
|||||||
Môn: Bóng bàn - Nội dung: Đơn nam |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Đỗ Tuấn Sơn |
Cty TNHH MTV KDNS Hải Dương |
Nhất |
|
|||
2 |
Nguyễn Văn Thái |
Cty TNHH MTV cấp nước Bắc Ninh |
Nhì |
|
|||
3 |
Lê Xuân Hùng |
Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La |
Ba |
|
|||
4 |
Phạm Quang Tuyển |
Cty CP nước sạch Ninh Bình |
Ba |
|
|||
Môn: Bóng bàn - Nội dung: Đôi nam |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Vũ Minh Toàn |
Cty TNHH MTV KDNS |
Nhất |
|
|||
|
|||||||
2 |
Lê Xuân Hùng |
Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La |
Nhì |
|
|||
|
|||||||
3 |
Phan Hoài Sơn |
Cty TNHH MTV cấp nước Nghệ An |
Ba |
|
|||
|
|||||||
4 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Cty TNHH MTV cấp nước Nghệ An |
Ba |
|
|||
|
|||||||
Môn: Bóng bàn - Nội dung: Đồng đội nam |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
|
|
Cty TNHH MTV KDNS Hải Dương |
Nhất |
|
|||
|
|
Cty TNHH MTV cấp nước Nghệ An |
Nhì |
|
|||
|
|
Cty TNHH 1TV KD nước sạch Ninh Bình |
Ba |
|
|||
Môn: Bóng bàn - Nội dung: Đôi nữ |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Đặng Thị Ngọc Quyên |
Công ty TNHH 1TV KDNS Hải Dương |
Không tổ chức thi đấu |
|
|||
Hoàng Thị Hải Yến |
|
||||||
Môn: Bóng bàn - Nội dung: Đôi nam nữ |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Vũ Minh Toàn |
Công ty TNHH 1TV KDNS Hải Dương |
Không tổ chức thi đấu |
|
|||
Trần Hương Giang |
|
||||||
Môn: Bóng bàn - Nội dung: Đơn nữ |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Trần Thị Hương Giang |
Công ty TNHH 1TV KDNS Hải Dương |
Không tổ chức thi đấu |
|
|||
2 |
Đặng Thị Ngọc Quyên |
Công ty TNHH 1TV KDNS Hải Dương |
|
||||
Môn: Bóng bàn - Nội dung: Lãnh đạo |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
Nguyễn Văn Đoàn |
Công ty TNHH 1TV KDNS Hải Dương |
Không tổ chức thi đấu |
|
|||
|
|
|
|
||||
Môn: Tennis - Nội dung: Lãnh đạo |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
GHI CHÚ |
|
|||
1 |
Nguyễn Văn Đoàn |
Cty TNHH MTV KDNS |
Nhất |
|
|||
|
|||||||
2 |
Ngô Trường Giang |
Cty CP nước sạch |
Nhì |
|
|||
|
|||||||
3 |
Nguyễn Trọng Hiếu |
Cty CP HAWACO |
Ba |
|
|||
|
|||||||
Môn: Tennis - Nội dung: Phong trào |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
GHI CHÚ |
|
|||
1 |
Nguyễn Quang Hiền |
Cty TNHH MTV KDNS Hải Dương |
Nhất |
|
|||
|
|||||||
2 |
Nguyễn Văn Long |
Cty CP nước sạch |
Nhì |
|
|||
|
|||||||
3 |
Dương Tuấn Huy |
Cty CP nước sạch |
Ba |
|
|||
|
|||||||
Môn: Cờ tướng |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
GHI CHÚ |
|
|||
1 |
Đinh Hòa Phương |
Cty CP HAWACO |
Nhất |
|
|||
2 |
Nguyễn Văn Tiến |
Cty TNHH MTV KDNS Hải Dương |
Nhì |
|
|||
3 |
Thái Duy Cơ |
Cty TNHH MTV cấp nước Nghệ An |
Ba |
|
|||
4 |
Nguyễn Thái Tường |
Cty CP CTN số 1 Vĩnh Phúc |
Ba |
|
|||
Môn: Kéo co |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
GHI CHÚ |
|
|||
1 |
|
Công ty TNHH MTV KDNS Hải Dương |
Nhất |
|
|||
2 |
|
Công ty TNHH MTV nước sạch số 2 Hà Nội |
Nhì |
|
|||
3 |
|
Công ty TNHH MTV KDNS Hưng Yên |
Ba |
|
|||
4 |
|
Công ty cổ phần cấp nước Sơn La |
Ba |
|
|||
Môn: Bóng đá |
|||||||
TT |
TÊN VĐV |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
|
|||
1 |
|
Công ty CP cấp nước số 2 Hải Phòng |
Nhất |
|
|||
2 |
|
Công ty TNHH cấp nước Bắc Ninh |
Nhì |
|
|||
3 |
|
Công ty TNHH MTV KDNS Hải Dương |
Ba |
|
|||
4 |
|
Công ty TNHH MTV cấp nước Nghệ An |
Ba |
|
|||
TIẾT MỤC VĂN NGHỆ |
|||||||
TT |
TIẾT MỤC |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
Thể loại |
|||
1 |
Việt Nam rồng thiêng bay lên |
Công ty CP cấp nước Sơn La |
Giải B |
Hợp ca |
|||
2 |
Khúc hát ru người mẹ lính |
Công ty TNHH 1TV KDNS Nam Định |
Giải B |
Đơn ca + tốp múa |
|||
3 |
Hưng Yên trên con đường đổi |
Công ty TNHH 1TV KDNS Hưng Yên |
Giải C |
Tốp ca |
|||
4 |
Nhảy flamenco |
Công ty TNHH kỹ nghệ Bình Nguyên |
Giải C |
Nhảy 5 người |
|||
5 |
Gặp nhau giữa rừng mơ |
Công ty TNHH 1TV cấp nước Nghệ An |
Giải B |
Song ca |
|||
6 |
Liên khúc dệt gấm và năm liệu |
Công ty TNHH 1TV cấp nước Bắc Ninh |
Giải A |
Tốp hát múa |
|||
7 |
Tự nguyện |
Công ty TNHH 1TV KDNS Hải Dương |
Giải A |
Đơn ca + tốp múa |
|||
8 |
Tháng mười Hà Nội |
Công ty TNHH 1TV NS số 2 Hà Nội |
Giải A |
Tốp nữ |
|||
9 |
Biển chiều |
Công ty cổ phần KDNS số 2 Hải Phòng |
Giải A |
Đơn ca + tốp múa |
|||
10 |
Hương xuân |
Công ty CP cấp nước Sơn La |
Giải A |
Tốp múa |
|||
11 |
Thơ tình của núi |
Công ty TNHH 1TV CTN Bắc Giang |
Giải B |
Song ca nam nữ |
|||
12 |
Nơi đảo xa |
Công ty TNHH 1TV KDNS Hưng Yên |
Giải B |
Đơn ca nam |
|||
13 |
Câu ví sông Lam |
Công ty TNHH 1TV cấp nước Bắc Ninh |
Giải B |
Tốp nữ |
|||
14 |
Hầu đồng cậu bé |
Công ty TNHH 1TV KDNS Nam Định |
Giải A |
Tốp hát múa |
|||
15 |
Gặp nhau giữa rừng mơ |
Công ty cổ phần KDNS số 2 Hải Phòng |
Giải C |
Song ca + múa |
|||
16 |
Giai điệu tổ quốc |
Công ty TNHH 1TV NS số 2 Hà Nội |
Giải B |
Tốp ca nam nữ |
|||
17 |
Những chàng trai của núi |
Công ty CP cấp nước Sơn La |
Giải B |
Tốp nam |
|||
18 |
Không thể và có thể |
Công ty TNHH kỹ nghệ Bình Nguyên |
Giải B |
Song ca nữ |
|||
19 |
Âm vang Hải Dương |
Công ty TNHH 1TV KDNS Hải Dương |
Giải B |
Tốp hát múa |
|||
Tự hào quê hương Hải Dương |
Bài: Hà Thắm - Ảnh: Đức Lượng