Doanh nghiệp
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
  • Địa chỉ
    48 Cách mạng tháng 8, P. Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Email
    capnuocdongnai@dowaco.vn
  • Số điện thoại
    0251 3843316
  • Website
    www.dowaco.vn
  • Ngày thành lập
  • Lĩnh vực
    Cấp nước
  • Loại hình doanh nghiệp
    Cổ phần
  • Năm cổ phần
    2015
  • Tỉ lệ vốn nhà nước
    63.99 %
-
Nhân viên
23
Nhà máy
Giới thiệu

Mô tả ngắn về doanh nghiệp

Công ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai được cổ phần hóa từ Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Đồng Nai. UBND tỉnh Đồng Nai đã ban hành Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển Công ty TNHH một thành viên cấp nước Đồng Nai thành Công ty Cổ phần, với thông tin về Công ty như sau:
      + Tên tiếng Anh: DONG NAI WATER JOINT STOCK COMPANY
      + Vốn điều lệ: 1.000.000.000.000 đồng (Một ngàn tỷ đồng)
               Mệnh giá cổ phần:         10.000 đồng
               Tổng số cổ phần:           100.000.000 CP

Quá trình hình thành và phát triển

Năm 1903 thực dân Pháp thông xe lửa tuyến Sài Gòn – Biên Hòa. Tại Tỉnh lỵ Biên Hòa lúc này đã có một số cơ quan cai trị của Pháp như Tòa bố, Trạm điện tín, Thành kèn v.v… Nên Pháp đã đặt máy lô cô phát điện và một số giếng khoan để cấp điện, nước cho các cơ sở làm việc và trại lính. Đến năm 1920-1921 có một số đường ống nước kéo dài để bán nước sạch cho dân và thương nhân quanh khu chợ Biên Hòa.
 
congty.jpg
Trụ sở Văn phòng - Công ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai

Năm 1928-1930, Nhà máy nước Biên Hòa do Pháp xây dựng công suất 1.450 m3/ngày. Năm 1967 cơ quan viện trợ của chính phủ Úc tài trợ xây dựng thêm một cụm xử lý mới với công suất 15.000 m3/ngày, tổng công suất là 16.500 m3/ngày. Sau ngày miền nam giải phóng, năm 1987 Nhà máy nước Biên Hòa được nâng công suất lên 22.000 m3/ngày. Để tăng nguồn nước, năm 1993 Nhà máy nước Biên Hòa được nâng công suất từ 22.000 m3/ngày lên 36.000 m3/ngày cung cấp cho nhân dân Thành phố Biên Hòa.
 
2sua.jpg
Bể lọc Accerlator & Greenleaf – Chi nhánh cấp nước Biên Hòa – công suất 36.000 m3/ngày

Để đáp ứng cung cấp nước cho dân cư và các khu công nghiệp của Tỉnh như: KCN Biên Hòa 2, AMATA, Lotecco và Hố Nai 3, Nhà máy nước Long Bình được xây dựng, hoàn thành tháng 4/1998 với công suất giai đoạn I là 15.000 m3/ngày và năm 2002 đầu tư giai đoạn II tăng lên với tổng công suất 30.000 m3/ngày.
 
3sua.jpg
Chi nhánh cấp nước Long Bình – công suất 30.000 m3/ngày

Dân số đô thị Biên Hòa và các khu công nghiệp phát triển nhanh, nhu cầu sử dụng nước sạch ngày càng tăng, Công ty đã triển khai đầu tư dự án Nhà máy nước Thiện Tân giai đoạn I công suất 100.000 m3/ngày, sử dụng nguồn vốn ODA của chính phủ Hàn Quốc và vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam, ngày 18/5/2004 nhà máy đã chính thức được đưa vào hoạt động.
 
4sua.jpg
Chi nhánh cấp nước Thiện Tân (giai đoạn 1) -  công suất 100.000m3/ngày

Nhà máy nước Nhơn Trạch giai đoạn 1 công suất 100.000 m3/ngày sử dụng nguồn vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản và vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam, ngày 28/3/2014 nhà máy đã chính thức đi vào hoạt động.

Ngoài ra còn có các dự án cấp nước được đầu tư tại các trung tâm đô thị huyện như:
  + Nhà máy nước Vĩnh An, công suất 4.000 m3/ngày.
  + Nhà máy nước Gia Ray, công suất 7.000 m3/ngày.
  + Nhà máy nước Tâm – Hưng – Hòa, công suất 10.000 m3/ngày.
  + Nhà máy nước Long Khánh, công suất 11.400 m3/ngày.
  + Nhà máy nước ngầm Nhơn Trạch, công suất 34.100 m3/ngày.
  + Nhà máy nước Định Quán công suất 4.200m3/ngày.
  + Nhà máy nước Tân Phú, công suất 2.500 m3/ngày.
  + Nhà máy nước Hóa An, công suất 15.000 m3/ngày.
  + Nhà máy nước Trảng Bom, công suất 2.000 m3/ngày.
  + Nhà máy nước Thạnh Phú, công suất 15.000 m3/ngày.
  + Trạm Sông Ray, công suất 300 m3/ngày.
  + Trạm Hóa An, công suất 6.000 m3/ngày.
  + Trạm Bàu Hàm, công suất 300 m3/ngày.
  + Trạm Thống Nhất, công suất 600 m3/ngày.
* Như vậy tổng công suất cấp nước của toàn Công ty đến năm 2017 là 378.400 m3/ngày.

SỐ LIỆU CẤP NƯỚC (Năm: 2018)
# Năm
Tổng công suất
(m3/ngđ)
Tỉ lệ dân
được cung cấp
nước sạch (%)
SL
đấu nối
Tổng chiều dài
đường ống cn (km)
Tỉ lệ TTTT
(%)
Tiêu thụ điện
(Kw/h/m3)
Mức tiêu thụ
nước bình quân
(l/người/ng)
Giá nước
bình quân
(đồng/m3)
Sản lượng
(tấn)
Doanh thu
(triệu đồng)
Lợi nhuận
(triệu đồng)
Tỷ suất vận hành
(Chi phí/Doanh thu)
Thiết kế Vận hành Tổng Vận chuyển Phân phối Bình quân Sinh hoạt Kinh doanh Hành chính Sản xuất
1 2018 412790.00 342178.00 99.50% 211686 - 1299 892 21 0.1490 105 - 7633 14511 9444 10174 - - - -

DANH SÁCH NHÀ MÁY/XÍ NGHIỆP CẤP NƯỚC (Năm: 2018)
#
Tên nhà máy/Xí nghiệp
Công suất
(m3/ngđ)
Nguồn lấy nước
Công nghệ
Phương thức quản lý, vận hành
Thiết kế Vận hành Loại bể lắng Loại bể lọc Khử trùng Tự động Bán tự động Thủ công
1 Nhà máy nước Biên Hòa 36000.00 39300.00 Nước mặt Bể lắng Accelerator Bể lọc nhanh - - - -
2 Nhà máy nước Thiện Tân 100000.00 125000.00 Nước mặt Bể lắng ngang Bể lọc nhanh - - - -
3 Nhà máy nước Nhơn Trạch 100000.00 101500.00 Nước mặt Bể lắng ngang Bể lọc nhanh - - - -
4 Nhà máy nước Long Bình 30000.00 33680.00 Nước mặt Bể lắng Accelerator Bể lọc nhanh - - - -
5 Nhà máy nước Hóa An 15000.00 13300.00 Nước mặt Bể lắng Accelerator Bể lọc nhanh - - - -
6 Trạm Hóa An 6000.00 1150.00 Nước mặt - - - - - -
7 Nhà máy nước Vĩnh An 4000.00 3640.00 Nước mặt Bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng - - - - -
8 Nhà máy nước Vĩnh Cửu 15000.00 3530.00 Nước mặt Bể lắng ngang Bể lọc nhanh - - - -
9 Nhà máy nuwóc Định Quán 4200.00 1600.00 Nước mặt Bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng - - - - -
10 Nhà máy nước Tâm Hưng Hòa 10000.00 5100.00 Nước mặt Bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng - - - - -
11 Nhà máy nước Gia Ray 70000.00 6500.00 Nước mặt Bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng - - - - -
12 Nhà máy nước Long Khánh 7000.00 - Nước Ngầm - - - - - -
13 01 Giếng xã Suối Tre 800.00 - Nước Ngầm - - - - - -
14 KCN Long Khánh 2800.00 - Nước Ngầm - - - - - -
15 02 Giếng Bệnh viên Đa Khoa 800.00 - Nước Ngầm - - - - - -
16 02 Giếng Xuân Tâm 980.00 - Nước Ngầm - - - - - -
17 01 Giếng Xuân Tâm 450.00 - Nước Ngầm - - - - - -
18 04 Giếng 4 Phường 400.00 - Nước Ngầm - - - - - -
19 02 Giếng KCN Suối Tre 980.00 - Nước Ngầm - - - - - -
20 Trạm Thống Nhất 300.00 280.00 Nước Ngầm - - - - - -
21 Trạm Đường bơm số 2 2400.00 3500.00 Nước Ngầm - - - - - -
22 Trạm Đại Phước 5380.00 4000.00 Nước Ngầm - - - - - -
23 Trạm sông Ray 300.00 98.00 Nước Ngầm - - - - - -